UBND QUẬN NGÔ QUYỀN
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Số: …. /KH-THCSLHP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc P.Đồng Quốc Bình, ngày 12 tháng 10 năm 2022
|
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
năm học 2022-2023
Căn cứ Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ GDĐT về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông; Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ GDĐT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ GDĐT; Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/07/2021 của Bộ GDĐT Quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Công văn số 2577/SGDĐT-TrH ngày 12/8/2022 của Sở GD-ĐT Hải Phòng về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2022-2023;
Căn cứ Quyết định 2650/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND thành phố Hải Phòng về Ban hành kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Chỉ thị số 1112/CT-BGDĐT ngày 19 tháng 08 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022-2023 của ngành Giáo dục;
Thực hiện Hướng dẫn số 02/HD-PGDĐT ngày 06/9/2022 của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ngô Quyền về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2022-2023,
Trường THCS Lê Hồng Phong xây dựng kế hoạch kiểm tra năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
I. Đối tượng, môn, nội dung và cách ghi điểm kiểm tra
1. Đối tượng: Học sinh lớp 6, 7, 8, 9 trường THCS Lê Hồng Phong.
2. Môn kiểm tra, hình thức kiểm tra và thời gian làm bài
2.1. Môn kiểm tra:
+ Đối với lớp 8, 9: Kiểm tra theo đề chung các môn Toán, Vật lí, Sinh học, Công nghệ, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh và môn Hóa học.
+ Đối với lớp 6,7: Kiểm tra theo đề chung các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử và Địa lý, Khoa học tự nhiên, Giáo dục Công dân.
+ Các môn còn lại của các khối lớp: Giáo viên bộ môn trực tiếp dạy tự tổ chức kiểm tra trong tuần 9.
+ Môn Tin học: Kiểm tra thực hành trên máy vi tính, giáo viên bộ môn tự bố trí thời gian kiểm tra vào các tiết học và báo cáo kế hoạch kiểm tra về đồng chí Đào Thị Minh Phương (Phó Hiệu trưởng).
2.2. Hình thức kiểm tra: Tự luận; riêng môn Tiếng Anh kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan.
2.3. Thời gian làm bài: Theo quy định của Bộ GDĐT.
Bài kiểm tra giữa kỳ: HS tự chuẩn bị giấy kiểm tra.
Bài kiểm tra cuối kỳ Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi do trường chuẩn bị.
3. Nội dung kiểm tra và đề kiểm tra
3.1. Nội dung kiểm tra:
- Kiểm tra những kiến thức kỹ năng cơ bản nằm trong chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình hiện hành tính đến thời điểm kiểm tra.
- Đối với môn Tiếng Anh gồm các nội dung sau: Ngữ âm, ngữ pháp, kỹ năng đọc hiểu và kỹ năng viết;
3.2. Đề kiểm tra: Đề kiểm tra được xây dựng dựa trên ma trận, đặc tả của đề kiểm tra (đối với khối 6,7), đáp ứng yêu cầu cần đạt của môn học được quy định trong Chương trình giáo dục phổ thông 2006 và 2028. Đề có độ phân hóa, đảm bảo cho học sinh trung bình đạt điểm 5 trở lên.
4. Cách ghi điểm kiểm tra:
Kết quả kiểm tra các môn học được ghi bằng điểm số theo thang điểm 10. Điểm kiểm tra là số nguyên hoặc số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số.
Quy ước làm tròn số: 0,25 điểm thì làm tròn đến 0,5 điểm, 0,75 điểm làm tròn thành 1,0 điểm.
* Đối với các môn học tích hợp ở lớp 6,7: Kết quả kiểm tra các phân môn được ghi bằng điểm số theo thang điểm 10 và áp dụng quy ước làm tròn điểm như trên. Điểm số cuối cùng của môn học tích hợp là tổng điểm của các phân môn sau khi đã quy đổi.
II. Lịch kiểm tra, chấm bài, phân công giám thị, phân công chaqam sẽ có phụ lục kèm theo từng đợt kiểm tra trong năm học.
Kiểm tra giữa kỳ 1: Thời gian nộp ma trận, bản đặc tả, đề, đáp án, biểu điểm (bằng bản mềm và bản cứng do Tổ trưởng tập hợp chậm nhất 25/10/2022.
Kiểm tra giữa cuối kỳ 1: Thời gian nộp ma trận, bản đặc tả, đề, đáp án, biểu điểm (bằng bản mềm và bản cứng do Tổ trưởng tập hợp chậm nhất 10/11/2022.
Kiểm tra giữa kỳ 2: Thời gian nộp ma trận, bản đặc tả, đề, đáp án, biểu điểm (bằng bản mềm và bản cứng do Tổ trưởng tập hợp chậm nhất 08/3/2023.
Kiểm tra cuối kỳ 2: Thời gian nộp ma trận, bản đặc tả, đề, đáp án, biểu điểm (bằng bản mềm và bản cứng do Tổ trưởng tập hợp chậm nhất 02/4/2022.
III. Lịch chấm bài và báo cáo kết quả: Sau 07 ngày kể từ ngày kiểm tra.
Sau khi tổ chức kiểm tra xong trường tổ chức chấm bài tập trung, giáo viên bộ môn chịu trách nhiệm trước BGH về tính chính xác của kết quả chấm bài.
IV. Tổ chức thực hiện
1. Ban Giám hiệu
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra định kì;
- Thành lập Ban tổ chức và các tổ: ra đề, giám sát, làm phách và chấm thi;
- Điều hành mọi hoạt động của kì kiểm tra giữa kì;
- Tổng hợp kết quả từ tổ chuyên môn, thông báo kết quả kiểm tra.
2. Các tổ chuyên môn
- Phân công giáo viên tham gia các tổ công tác theo yêu cầu của Hiệu trưởng;
- Tổng hợp kết quả chấm bài từ giáo viên bộ môn.
3. Giáo viên bộ môn
- Tham gia các tổ công tác theo điều động, phân công của BGH;
- Thực hiện nghiêm túc, có chất lượng các nhiệm vụ được giao, chấm bài và báo cáo kết quả cho Tổ trưởng chuyên môn đúng quy định.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác liên quan đến kì kiểm tra theo sự phân công của Hiệu trưởng và Tổ trưởng chuyên môn.
4. Kinh phí: Thực hiện theo quy định tài chính hiện hành.
Trên đây là Kế hoạch tổ chức kiểm tra định kỳ năm học 2022-2023. Trên cơ sở các nhiệm vụ được phân công phụ trách đề nghị các tổ chuyên môn và giáo viên bộ môn nghiêm túc thực hiện. Nếu có vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện phải báo cáo BGH để phối hợp xử lí./.
Nơi nhận:
- BGH, Tổ CM;
- GV bộ môn
- Lưu: VT.
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Đào Thị Minh Phương
|
Dự kiến KH kiểm tra giữa kỳ 1 Cụ thể như sau:
Ngày
|
Buổi
|
Môn kiểm tra
|
Thời gian
làm bài
|
Giờ
phát đề thi cho học sinh
|
Giờ bắt
đầu làm bài
|
Giờ thu bài
|
Thứ tư 09/11
|
SÁNG
|
Toán 8,9
|
90 phút
|
|
|
|
Vật lí 8,9
|
45 phút
|
|
|
|
Sinh học 8,9
|
45 phút
|
|
|
|
CHIỀU
|
Toán 6,7
|
90 phút
|
|
|
|
KHTN 6,7
|
90 phút
|
|
|
|
Thứ năm 10/11
|
SÁNG
|
Ngữ văn 8,9
|
90 phút
|
|
|
|
Lịch sử 8,9
|
45 phút
|
|
|
|
Địa lí 8,9
|
45 phút
|
|
|
|
CHIỀU
|
Ngữ văn 6,7
|
90 phút
|
|
|
|
LS&ĐL 6,7
|
90 phút
|
|
|
|
Thứ sáu 11/11
|
SÁNG
|
Tiếng Anh 8,9
|
45 phút
|
|
|
|
GDCD 8,9
|
45 phút
|
|
|
|
Hóa học 8,9
|
45 phút
|
|
|
|
CHIỀU
|
Tiếng Anh 6,7
|
60 phút
|
|
|
|
GDCD 6,7
|
45 phút
|
|
|
|
Công nghệ 6,7
|
45 phút
|
|
|
|
|
|